I. | LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH (40 TTHC) | | |
| Lĩnh vực hòa giải cơ sở (Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018) |
1. | Thủ tục công nhận hòa giải viên | x | | |
2. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | x | | |
3. | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | x | | |
4. | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | x | | |
5. | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi HGV gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | | | x Cấp huyện |
| Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 16/4/2018; Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 03/10/2018) |
6. | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | x | | |
7. | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | x | | |
| Lĩnh vực hộ tịch (Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01/9/2017) |
8. | Thủ tục đăng ký khai sinh | x | | |
9. | Thủ tục đăng ký kết hôn | x | | |
10. | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | x | | |
11. | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | x | | |
12. | Thủ tục đăng ký khai tử | x | | |
13. | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | x | x | |
14. | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | x | x | |
15. | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | x | x | |
16. | Thủ tục đăng ký giám hộ | x | | |
17. | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | x | | |
18. | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x | | |
19. | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | | |
20. | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | x | | |
21. | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x | | |
22. | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | x | | |
23. | Thủ tục đăng ký lại khai tử | x | | |
24. | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | x | | |
25. | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | | x |
26. | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | | x |
| Lĩnh vực chứng thực (Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018) | | |
27. | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | x | | |
28. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x | | |
29. | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | x | | |
30. | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x | | |
31. | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x | | |
32. | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x | | |
33. | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | | |
34. | Thủ tục chứng thực di chúc | x | | |
35. | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | x | | |
36. | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | | |
37. | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | | |
| Lĩnh vực nuôi con nuôi (Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01/9/2017) | | |
38. | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | x | x | |
39. | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | x | x | |
| Lĩnh vực bồi thường nhà nước (Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018) | | |
40. | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | x | x | |
II. | LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 TTHC) (Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 27/11/2018) |
| Lĩnh vực QLNN về tôn giáo (10 TTHC) | | |
41. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x | | |
42. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x | x | |
43. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | | |
44. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x | |
45. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x | |
46. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | | |
47. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x | x | |
48. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x | x | |
49. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | |
50. | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x | |
| Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng (05 TTHC) | | | |
51. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | x | | |
52. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x | | |
53. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua khen thưởng theo đợt hoặc chuyên đề | x | | |
54. | Giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất | x | | |
55. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x | | |
III. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 TTHC) Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 | | |
56. | | x | x | |
57. | | x | x | |
58. | | x | x | |
59. | | x | x | |
60. | hành lập). | QĐ 4367/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 | x | |
IV. | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC) (Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015) | | |
| Lĩnh vực đường bộ (02) | | | |
61. | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | x | | |
62. | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | x | | |
| Lĩnh vực đường thủy nội địa (07) | | | |
63. | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | x | x | |
64. | Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. (cấp Huyện) | x | x | x |
65. | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | x | x | |
66. | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | x | x | |
67. | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | x | x | |
68. | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | x | x | |
69. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. | x | x | |
V. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (36 TTHC) Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/03/2016 Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 (02 Thủ tục) Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 (01 Thủ tục) Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
| THẨM QUYỀN CẤP XÃ (10) | | | |
| Lĩnh vực Người có công (2) | | | |
70. | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | X | | |
71. | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | X | | |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (6) | | | |
72. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | X | | |
73. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | X | | |
74. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | X | x | |
75. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | X | x | |
76. | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | X | | |
77. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | X | x | |
| Phòng, chống tệ nạn xã hội (2) | | | |
78. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | X | CA quản lý | Lấy só liệu báo cáo |
79. | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | X | Quy trình công an |
| THẨM QUYỀN LIÊN THÔNG | | | |
| Các TTHC UBND cấp xã phối hợp với Phòng | | |
| Lĩnh vực BTXH | | | |
80. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x | | x |
81. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x | | x |
82. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | x | | x |
83. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | x | | x |
84. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | x | | x |
| Lĩnh vực PCTNXH (1) | . | | |
85. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | X | | x |
| Các TTHC UBND cấp xã phối hợp với huyện, Sở LĐTB&XH (19) | | | |
86. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. | x | | x |
87. | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | x | | x |
88. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | x | | x |
89. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | x | | x |
90. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | | x |
91. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | x | | x |
92. | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | x | | x |
93. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x | | x |
94. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | x | | x |
95. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | X | | x |
96. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | x | Đã bỏ | x |
97. | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x | | x |
98. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x | Quân sự | x |
99. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | x | Quân sự x | x |
100. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | x | | x |
101. | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | x | | x |
102. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x | x |
103. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | X | | x |
104. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | | x |
| Việc làm (1) (Quyết định QĐ số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 Thủ tướng Chính phủ) |
105 | Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | x | | x |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO (07 TTHC) Quyết định số 4306/QĐ-UBND ngày 20/11/2018; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 |
| Lĩnh vực thư viện (3) QĐ 3412/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 |
106 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x | x | |
107. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. | x | x | |
108. | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | x | x | |
| Lĩnh vực văn hóa (3) | | | |
109. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (cấp xã) | x | | |
110. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | x | | |
111. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | x | | |
| Lĩnh vực thể thao (1) | | | |
112. | Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở | x | x | |
VI. | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (15 TTHC) |
| Lĩnh vực Nông nghiệp (01) Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | | |
113. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x | | |
| Lĩnh vực thủy lợi (03) | | |
114. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | x | |
115. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x | |
116. | Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày ngày 24 tháng 8 năm 2018 | x | |
| Lĩnh vực kiểm lâm, lâm nghiệp (6TTHC) QĐ số 657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 QĐ 3734 /QĐ-UBND ngày 04tháng 12 năm 2017) QĐ 2572/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | | |
117. | Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | x | | |
118. | Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | x | | |
119. | Thủ tục cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | x | | |
120. | Thủ tục Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại | x | x | |
121. | Thủ tục Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | x | | |
122. | Thủ tục Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | x | | |
| Lĩnh vực phòng chống thiên tai (3 TTHC) Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
123. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | x | x | |
124. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x | x | |
125. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x | x | |
| Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC) Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 |
126. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | x | | |
| Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường (01 TTHC) QĐ 3139/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
127. | Xác nhận tiếp cận nguồn Gen và chia sẻ lợi ích | x | x | |
VIII | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24/8/2018) |
| Lĩnh vực đất đai | | | |
128. | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | x | | |
| Lĩnh vực Môi trường (QĐ số 4028/QĐ-UBND ngày 18/11/2019); QĐ 2327/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
129. | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | x | x | |
130. | Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | x | x | |
IX. | LĨNH VỰC THANH TRA (08 TTHC) QĐ 4154/QĐ-UBND ngày 27/11/2019; QĐ 1461 ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh |
131. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | x | 2808 ngày 24/9/2021 | |
132. | Thủ tục giải quyết tố cáo | x | | |
133. | Thủ tục tiếp công dân | x | | |
134. | Thủ tục xử lý đơn thư | x | | |
135. | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | x | | |
136. | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | x | | |
137. | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | | |
138. | Thủ tục thực hiện việc giải trình | | |
X. | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH (01 TTHC) | | |
| Lĩnh vực bảo hiểm (Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 16/10/2019) |
139. | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | x | x | |
XI | Liên thông TTHC theo Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 (04) |
140. | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | x | | x |
141. | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | x | | x |
142. | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí | x | | x |
143. | Liên thông các thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất. | x | | x |
| Tổng cộng | | | |