THÔNG BÁO
Về việc công khai danh mục TTHC được chuẩn hóa
Lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Thực hiện Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; UBND phường Văn Đức thông báo niêm yết công khai 11 thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực nông nghiệp, cụ thể như sau:
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
1. | 1.000132.000.00.00.H23 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | 1.003521.000.00.00.H23 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
3. | 2.000355.000.00.00.H23 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4. | 1.001699.000.00.00.H23 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5. | 1.001653.000.00.00.H23 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
6. | 1.001776.000.00.00.H23 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7. | 1.001758.000.00.00.H23 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8. | 1.001739.000.00.00.H23 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
9. | 1.001731.000.00.00.H23 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
10. | 2.000751.000.00.00.H23 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
11. | 2.001382.000.00.00.H23 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12. | 1.003337.000.00.00.H23 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A. Thủ tục liên thông:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
1. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Công bố tại Quyết định 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2016) | - UBND cấp xã 01 ngày làm việc - UBND cấp huyện 01 ngày làm việc - Sở LĐTBXH 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. |
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
2. | Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (Công bố tại Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2020) | - UBND cấp xã 05 ngày làm việc. - Phòng LĐTBXH 10 ngày làm việc - Sở LĐTBXH 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3. | Thủ tục giải quyết mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (Công bố tại Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2020) | Không quy định | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công; - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4. | Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu – chia (Công bố tại Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2020) | - UBND cấp xã 15 ngày làm việc. - UBND cấp huyện 05 ngày làm việc - UBND cấp tỉnh 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Pháp lệnh ưu đãi người có công; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 1/8/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC TRẺ EM | | | | |
1. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | ½ ngày (12 giờ) | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
2. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | 5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
3. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | 7 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
4. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Luật trẻ em năm 2016. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
5. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
6. | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | 25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
Vậy UBND phường Văn Đức thông báo để các tổ chức, cá nhân được biết để thuận tiện trong giao dịch./.